QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
TT |
Tên học phần |
Số TC |
|
NĂM THỨ 1 |
41 |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin |
5 |
2 |
Lịch sử Việt Nam |
3 |
3 |
Tiếng Anh DL chuyên ngành 1 |
3 |
4 |
Tin học đại cương |
3 |
5 |
Tổng quan du lịch |
4 |
6 |
Pháp luật đại cương |
2 |
7 |
Tin học chuyên ngành |
3 |
8 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
9 |
Tiếng Anh DL chuyên ngành 2 |
3 |
10 |
Kỹ năng mềm trong du lịch |
3 |
11 |
Giáo dục quốc phòng |
*8 |
12 |
Giáo dục thể chất 1 |
*2 |
|
NĂM THỨ 2 |
36a; 34b |
1 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
3 |
Kinh tế vi mô |
3 |
4 |
Quản trị học |
2 |
5 |
Địa lý Du lịch Việt Nam |
3 |
6 |
Tâm lý khách du lịch & nghệ thuật giao tiếp |
3 |
7 |
Tiếng Anh DL chuyên ngành 3 |
3 |
8 |
Tiếng Anh DL chuyên ngành 4 |
3 |
9 |
Học phần tự chọn: |
3 |
9.1 |
- Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
|
9.2 |
- Xã hội học Đại cương
|
|
Học phần theo hướng chuyên ngành (chọn 1 trong hai hướng) |
|
|
- Quản trị khách sạn |
(12) |
|
10a |
Tiếng Anh SHT |
3 |
11a |
SHT1 |
3 |
12a |
SHT2 |
3 |
13a |
Nghiệp vụ khách sạn |
3 |
- Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch |
(10) |
|
10b |
Dân tộc học |
3 |
11b |
Y tế du lịch |
3 |
12b |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch tại điểm |
4 |
|
NĂM THỨ 3 |
39a; 35b |
1 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
2 |
Quản trị nhân sự trong kinh doanh du lịch |
3 |
3 |
Quản trị tài chính |
2 |
4 |
Marketing trong kinh doanh du lịch |
3 |
5 |
Giao lưu văn hoá quốc tế |
2 |
6 |
Thanh toán quốc tế trong du lịch |
2 |
7 |
Tiếng Anh DL chuyên ngành 5 |
3 |
8 |
Học phần tự chọn: |
3 |
8.1 |
- Quản lý tổ chức sự kiện |
|
8.2 |
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh |
|
9 |
Giáo dục thể chất 2 |
*3 |
Học phần theo hướng chuyên ngành (chọn 1 trong hai hướng) |
|
|
- Quản trị khách sạn |
(15) |
|
10a |
Quản trị lễ tân khách sạn |
3 |
11a |
Quản trị buồng khách sạn |
3 |
12a |
Quản trị dịch vụ nhà hàng trong khách sạn |
3 |
13a |
Chuyên đề khách sạn |
2 |
14a |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
- Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch |
(11) |
|
11b |
Nghiệp vụ Hướng dẫn Du lịch |
3 |
12b |
Chuyên đề hướng dẫn |
2 |
13b |
Tiếng Anh STT |
3 |
14b |
Thực hành nghiệp vụ hướng dẫn Du lịch (STT) |
3 |
|
NĂM THỨ 4 |
26a; 32b |
1 |
Đường lối Cách mạng của ĐCSVN |
3 |
2 |
Quản lý điểm đến du lịch |
3 |
3 |
Du lịch có trách nhiệm |
2 |
4 |
Kế toán doanh nghiệp |
3 |
5 |
Học phần tự chọn: |
3 |
5.1 |
- Thương mại điện tử trong Du lịch
|
|
5.2 |
- Quản trị văn phòng
|
|
6 |
Học phần tốt nghiệp (thực hiện 1 trong 2) |
|
6.1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
6.2 |
Khởi nghiệp kinh doanh |
3 |
|
Đạo đức kinh doanh |
3 |
Học phần theo hướng chuyên ngành (chọn 1 trong hai hướng) |
|
|
- Quản trị khách sạn |
(6) |
|
7a |
Giám sát khách sạn |
3 |
8a |
Quản lý chất lượng dịch vụ |
3 |
- Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch |
(8) |
|
7b |
Lịch sử Văn minh thế giới |
2 |
8b |
Nghiệp vụ điều hành du lịch |
3 |
9b |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
10b |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
Ghi chú: a (ký hiệu: Quản trị khách sạn); b (ký hiệu: Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch)
du lịch, nguyên lý, cơ bản, chủ nghĩa, lịch sử, đại cương, pháp luật, tâm lý học, kỹ năng, giáo dục, quốc phòng, thể chất, tư tưởng, phương pháp, nghiên cứu, khoa học, kinh tế, quản trị, tâm lý, nghệ thuật, giao tiếp
Ý kiến bạn đọc